Có hàng
Thiết bị đo kiểm và khảo sát mạng wifi cầm tay cho phép người dùng nhanh chóng khắc phục sự cố kết nối và an ninh mạng 802.11 a/b/g/n/ac, tất cả được tích hợp trên một thiết bị cầm tay chuyên dụng.
Wi-Fi là một công nghệ phức tạp, tuy nhiên việc kiểm tra và khảo sát mạng wifi thì ngược lại, thiết bị khảo sát mạng wifi AirCheck Wi-Fi hỗ trợ các chuyên gia mạng nhanh chóng xác minh và xử lý các sự cố của mạng 802.11 a/b/g/n/ac
Thiết kế đặc biệt cho xử lý sự cố tại hiện trường, AirCheck đơn giản hóa việc kiểm tra và khảo sát mạng wifi bằng cách cung cấp:
Thiết kế trực quan giúp cho việc làm chủ thiết bị AirCheck đơn giản hơn khi cần kiểm tra độ mạnh sóng wifi. Kiểm tra tức thì khi bật máy và sắp xếp hợp lý các kết quả trong vòng vài giây giúp cho bạn xử lý các vấn đề nhanh hơn. Dễ dàng quản lý các kết quả đo và lập tài liệu với phần mềm AirCheck Manager.
Tính năng sản phẩm:
Nhiệt độ hoạt động | Từ 32ºF đến 113ºF (0ºC đến +45ºC) Chú ý: Pin sẽ không thể sạc khi điều kei65n nhiệt độ bên trong máy trên 113ºF (45ºC) |
Độ ẩm tương đối hoạt động (% RH không ngưng tụ) | 90% (50ºF đến 95ºF; 10ºC đến 35ºC) 75% (95ºF đến 113ºF; 35ºC đến 45ºC) |
Nhiệt độ bảo quản | Từ -4ºF đến 140ºF (-20ºC đến +60ºC) |
Độ sốc và độ rung | Kiểm tra thả rơi từ 1m / Ngẫu nhiên, 2 g, 5 Hz-500 Hz (Class 2) |
Chứng nhận an toàn | EN 61010-1 2nd edition |
Độ cao | Hoạt động ở độ cao lên đến 4.000 mét và bảo quản độ cao lên đến 12.000 mét |
EMC | FCC Part 15 Class A, EN 61326-1 |
Chứng nhận và tuần thủ | |
![]() |
Tuân thủ các chỉ thị của Liên minh châu Âu có liên quan |
![]() |
Được liệt kê theo Hiệp hội tiêu chuẩn Canada |
![]() |
Tuân thủ các tiêu chuẩn của Úc có liên quan |
![]() |
Tuân thủ Quy định FCC, Phần 15,107, 15,109 |
Loại camera | 0.33 in (8.38 mm) CCD với focus điều chỉnh được |
Bước sóng | 1550 nm ± 20 nm tại 25ºC |
Nguồn sáng | LED |
Kỹ thuật sáng | Coaxial |
Kích thước | 1.8 in x 1.7 in x 5.5 in (4.57 cm x 4.32 cm x 14 cm) |
Trọng lượng | 0.4 lb (0.18 kg) |
Thông số chung | |
Kích thước | 3.5 in x 7.8 in x 1.9 in (8.9 cm x 19.8 cm x 4.8 cm) |
Trọng lượng | 14 oz (0.4 kg) |
Loại Pin | Pin sạc Lithium-ion (18.5 Watt-hrs), có thể thay thế |
Thời lượng pin | Thời gian hoạt động 5.5 giờ, thời gian sạc 3 giờ |
Bộ nguồn AC bên ngoài | Ngõ vào AC 90-264 Vac 48-62 Hz Ngõ ra DC 15 Vdc, 1.2 amps |
Màn hình | LCD màu 2.8” (320 x 240 pixels) |
Bàn phím | 12 phím |
Đèn báo | 2 LED (Kết nối và truyền dẫn) |
Cổng kết nối | USB 5-pin mini-B |
Anten không dây | Anten trong |
Cổng anten ngoài | Chỉ là ngõ vào, SMA phân cực ngược |
Thông số không dây | |
Tương thích tiêu chuẩn | IEEE 802.11a, 11b, 11g, 11n |
Tần số kênh nhận | Dãy tần số 2.4 GHz * 2412-2484 MHz (Kênh 1 đến kênh 14) Dãy tần số 5 GHz * 5170-5320 MHz, 5500-5700 MHz, 5745-5825 MHz (Các kênh 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 52, 56, 60, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 149, 153, 157, 161, 165) |
Tần số kênh phát | Dãy tần số 2.4 GHz ** 802.11b 2412-2484 MHz (Kênh 1 đến kênh 14) 802.11 g/n 20 MHz BW (HT20) 2412-2472 MHz (Kênh 1 đến kênh 13) 802.11n 40 MHz BW (HT40) 2422-2462 MHz Dãy tần số 5GHz ** 802.11 a /n 20 MHz BW (HT20) 5180-5320 MHz, 5500-5700 MHz, 5745-5825 Mke6nhCa1c kênh 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 149, 153, 157, 161, 165) 802.11 n 40 MHz BW (HT40) 5190-5310, 5510-5670, 5755-5795 |
Anten ngoài | |
Tần số | 2.4 GHz đến 2.5 GHz và 4.9 đến 5.9 GHz Độ nhạy tối thiểu 5.0 dBi trong dãy tầng số 2.4 GHz và 7.0 dBi trong dãy tầng số 5 GHz |
Đầu nối | SMA phân cực ngược |